Sách là một trong những công cụ trợ giảng quan trọng nhất trong quá trình dạy, học tập của giáo viên và học sinh trong nhà trường. Để giúp bạn đọc nắm được các thông tin về tài liệu, tiếp cận tài liệu nhanh chóng, chính xác. Thư viện trường THCS N'Thol Hạ đã biên soạn thư mục sách giáo khoa để cho giáo viên và học sinh tiện theo dõi. Thư mục sách “Giáo khoa” tập hợp những cuốn sách bổ trợ kiến thức cơ bản, bám sát chương trình giáo dục phổ thông 2018.
Sách giáo khoa 8 tiếp nối các bài học của những năm trước nhằm tiếp tục phát triển năng lực của các em, rèn luyện cho các em những phẩm chất cần có để tham gia vào xã hội. Được biên soạn theo chương trình Giáo dục phổ thông 2018, các ví dụ trong sách gần gũi với các em trong đời sống hàng ngày nhưng cũng ẩn giấu những điều thú vị, thúc đẩy các em tìm hiểu, khám phá...
1. BÙI MẠNH HÙNG Ngữ văn 8: Sách giáo khoa. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (Tổng ch. b), Nguyễn Thị Ngân Hoa... Đặng Lưu.- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 131tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350442 Chỉ số phân loại: 807.1 8BMH.N1 2023 Số ĐKCB: GK.00045, GK.00046, GK.00047, GK.00048, GK.00559, GK.00560, |
2. Ngữ văn 8. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 139 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Phụ lục: tr. 134-139 ISBN: 9786040350459 Chỉ số phân loại: 807.12 8BMH.N2 2023 Số ĐKCB: GK.00049, GK.00050, GK.00051, GK.00052, GK.00561, |
3. Toán 8. T.1/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.); chủ biên: Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh; Nguyễn Cam....- H.: Giáo dục, 2023.- 128 tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040351692 Chỉ số phân loại: 510.712 8NC.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00041, GK.00042, GK.00043, GK.00044, GK.00581, |
4. Toán 8. T.2/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.); Chủ biên: Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh; Nguyễn Cam....- H.: Giáo dục, 2023.- 104 tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040351708 Chỉ số phân loại: 510.712 8NC.T2 2023 Số ĐKCB: GK.00037, GK.00038, GK.00039, GK.00040, |
5. Tiếng Anh 8: Sách học sinh :/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi....- H.: Giáo dục, 2023.- 139 tr.: ảnh, bảng; 28 cm.- (Global success) ISBN: 9786040351272 Chỉ số phân loại: 428.00712 8HVV.TA 2023 Số ĐKCB: GK.00001, GK.00002, GK.00003, GK.00587, GK.00586, |
6. VŨ VĂN HÙNG Khoa học tự nhiên 8: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Vũ Trọng Rỹ ....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 196tr.: hình ảnh; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350398 Chỉ số phân loại: 507.12 8VVH.KH 2023 Số ĐKCB: GK.00008, GK.00009, GK.00010, GK.00011, |
7. Công nghệ 8/ Lê Huy Hoàng ( tổng ch.b), Đặng Văn Nghĩa (chủ biên), Đặng Thị Thu Hà,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 83tr: minh hoạ màu; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350367 Chỉ số phân loại: 607 8LHH.CN 2023 Số ĐKCB: GK.00025, GK.00026, GK.00027, GK.00028, |
8. Lịch sử và Địa lí 8/ Hà Bích Liên (ch.b. phần lịch sử); Nguyễn Kim Hồng (tổng ch.b. phần địa lí); Phan Văn Phú (ch.b. phần địa lí); Lê Phụng Hoàng....- H.: Giáo dục, 2023.- 172 tr.: minh họa; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040351715 Chỉ số phân loại: 900 8HBL.LS 2023 Số ĐKCB: GK.00012, GK.00013, GK.00584, GK.00839, GK.00840, |
9. Mĩ thuật 8. Bản 1/ Nguyễn Thị Nhung ( tổng ch.b.); Nguyễn Tuấn Cường(ch.b.); Nguyễn Dương Hải Đăng....- H.: Giáo dục, 2023.- 75 tr.: minh họa; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040353061 Chỉ số phân loại: 700.712 8NDHD.M1 2023 Số ĐKCB: GK.00029, GK.00030, GK.00031, GK.00579, GK.00580, |
10. Âm nhạc 8/ Hoàng Long (tổng ch.b.), Vũ Mai Lan (ch.b.), Bùi Minh Hoa....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 67 tr.: ảnh, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351302 Chỉ số phân loại: 780.712 8BMH.ÂN 2023 Số ĐKCB: GK.00018, GK.00019, GK.00020, GK.00021, GK.00888, |
11. Giáo dục công dân 8: Sách giáo khoa/ Huỳnh Văn Sơn (Tổng ch.b), Bùi Hồng Quân (ch.b), Đào Lê Hòa An....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 76tr.: hình ảnh: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040351630 Chỉ số phân loại: 179.0071 8HVS.GD 2023 Số ĐKCB: GK.00032, GK.00033, GK.00034, GK.00035, GK.00036, |
12. Tin học 8/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hà Đặng Cao Tùng (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 95 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350381 Chỉ số phân loại: 005.0712 8HTM.TH 2023 Số ĐKCB: GK.00004, GK.00005, GK.00006, GK.00007, GK.00585, |
13. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8/ Lưu Thu Thuỷ (tổng ch.b.), Trần Thị Thu (ch.b.), Nguyễn Thanh Bình....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 72 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351296 Chỉ số phân loại: 373.1425 8LTT.HD 2023 Số ĐKCB: GK.00022, GK.00023, GK.00024, GK.00582, GK.00583, |
14. Giáo dục thể chất 8/ Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn, Vũ Tuấn Anh, ....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 96 tr.: bảng; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351289 Tóm tắt: Giới thiệu chung về môn Giáo dục thể chất lớp 8 và hướng dẫn phương pháp dạy học vận động cơ bản, thể thao tự chọn với các chủ đề cụ thể như: Chạy cự ly ngắn, nhảy xa kiểu ngồi, chạy cự ly trung bình, bài tập thể dục, bóng rổ, bóng đá, đá cầu. Chỉ số phân loại: 796.071 8NDQ.GD 2023 Số ĐKCB: GK.00014, GK.00015, GK.00016, GK.00017, GK.00884, GK.00892, |
Trong thư mục, các cuốn sách được xếp theo thứ tự bảng phân loại DDC. Thư viện nhà trường rất mong nhận được sự quan tâm, góp ý của bạn đọc để các thư mục được hoàn thiện và phong phú hơn.